Tiêu chuẩn thiết kế hệ thống điều hòa không khí là tập hợp các quy định, nguyên tắc và tiêu chí kỹ thuật được xác định nhằm hướng dẫn quá trình thiết kế, lắp đặt và vận hành hệ thống điều hòa không khí. Nó định nghĩa các yêu cầu cần tuân thủ để đảm bảo rằng hệ thống hoạt động hiệu quả, mang lại không khí sạch, thoải mái và an toàn.
Tiêu chuẩn thiết kế hệ thống điều hòa không khí thường bao gồm quy định về các thành phần cơ bản của hệ thống, như máy nén, quạt, dẫn gió, đường ống, van và các bộ điều khiển. Nó cũng đưa ra các tiêu chí về kích thước, công suất, hiệu suất và tiết kiệm năng lượng của các thành phần này.
Tiêu chuẩn thiết kế hệ thống điều hòa không khí đáng tin cậy nhất là bộ tài liệu TCVN. Tất cả kỹ sư và nhà thầu khi làm việc đều cần tuân thủ tiêu chuẩn này để đảm bảo hệ thống hoạt động hiệu quả, bền vững và đáp ứng được yêu cầu của người sử dụng, đồng thời tối ưu hóa mức năng lượng tiêu thụ, giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường.
Xây dựng nên các tiêu chuẩn thiết kế hệ thống điều hòa không khí là việc làm vô cùng cần thiết. Nó tạo ra khuôn khổ để công việc quản lý, thực thi được dễ dàng, cũng như đảm bảo chất lượng cho người dùng. Chúng ta có thể hiểu tóm gọn ý nghĩa của các tiêu chuẩn này như sau:
Làm rõ định nghĩa về tiêu chuẩn thiết kế cũng như các yêu cầu, quy trình và thông số kỹ thuật mà hệ thống điều hòa không khí cần tuân thủ.
Xác định các điểm quan trọng trong tiêu chuẩn thiết kế như đảm bảo hiệu suất, tiết kiệm năng lượng, đồ ồn và độ ô nhiễm của hệ thống.
Đảm bảo hệ thống thực sự mang đến lợi ích nâng cao chất lượng không khí, tạo ra môi trường sống và làm việc thoải mái, khỏe mạnh.
TCVN là tài liệu chính thống và phổ biến nhất được áp dụng cho tất cả hệ thống HVAC. Bộ tiêu chuẩn này là kết quả phối hợp làm việc của nhiều tổ chức, ban ngành trong chính phủ, nhằm đảm bảo mức uy tín, chất lượng cao nhất:
Trường Đại học Xây dựng biên soạn
Bộ Xây dựng đề nghị
Tổng Cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định
Bộ Khoa học và Công nghệ công bố
Về cơ bản, mọi hệ thống điều hòa không khí phải thỏa mãn tất cả quy định dưới đây.
TCVN 13521:2022: Tiêu chuẩn Quốc gia Nhà ở và nhà công cộng - Các thông số chất lượng không khí trong nhà.
TCVN 5687:2010: Tiêu chuẩn Quốc gia Thông gió - Điều hòa không khí - Tiêu chuẩn thiết kế. Đây là bản thay thế cho TCVN 5687:1992.
TCXD 232:1999: Tiêu chuẩn xây dựng hệ thống thông gió, điều hòa không và cấp lạnh - Chế tạo, lắp đặt và nghiệm thu..
TCVN 12350-1:2018 ISO 16890-1:2016: Tiêu chuẩn Quốc gia Phin lọc không khí cho hệ thống thông gió chung - Phần 1: Quy định kỹ thuật, yêu cầu và hệ thống phân loại dựa trên hiệu suất hạt lơ lửng (ePM).
TCVN 12350-2:2018 ISO 16890-2:2016: Tiêu chuẩn Quốc gia Phin lọc không khí cho hệ thống thông gió chung - Phần 2: Phép đo hiệu suất từng phần và sức cản dòng không khí.
TCVN 12350-3:2018 ISO 16890-3:2016: Tiêu chuẩn Quốc gia Phin lọc không khí cho hệ thống thông gió chung - Phần 3: Xác định hiệu suất theo trọng lượng và sức cản dòng không khí so với khối lượng bụi thử nghiệm thu được.
TCVN 12350-4:2018 ISO 16890-4:2016: Tiêu chuẩn Quốc gia Phin lọc không khí cho hệ thống thông gió chung - Phần 4: Phương pháp ổn định để xác định hiệu suất thử nghiệm từng phần nhỏ nhất.
TCVN 11965-1:2017 ISO 10121-1:2014: Tiêu chuẩn Quốc gia Phương pháp thử để đánh giá tính năng của phương tiện và thiết bị làm sạch không khí pha khí cho hệ thống thông gió chung - Phần 1: Phương tiện làm sạch không khí pha khí.
TCVN 11965-2:2017 ISO 10121-2:2013: Tiêu chuẩn Quốc gia Phương pháp thử để đánh giá tính năng của phương tiện và thiết bị làm sạch không khí pha khí cho hệ thống thông gió chung - Phần 2: Thiết bị làm sạch không khí pha khí (GPACD).
TCVN 11966:2017 ISO 16170:2016: Tiêu chuẩn Quốc gia Phương pháp thử tại chỗ cho hệ thống phin lọc hiệu suất cao trong các cơ sở công nghiệp.
TCVN 11487-1:2016 ISO 29463-1:2011: Tiêu chuẩn Quốc gia Phin lọc hiệu suất cao và vật liệu lọc để loại bỏ hạt trong không khí - Phần 1: Phân loại thử tính năng và ghi nhãn.
TCVN 11487-2:2016 ISO 29463-2:2011: Tiêu chuẩn Quốc gia Phin lọc hiệu suất cao và vật liệu lọc để loại bỏ hạt trong không khí - Phần 2: Tạo sol khí, thiết bị đo và thống kê đếm hạt.
TCVN 11487-3:2016 ISO 29463-3:2011: Tiêu chuẩn Quốc gia Phin lọc hiệu suất cao và vật liệu lọc để loại bỏ hạt trong không khí - Phần 3: Thử nghiệm vật liệu lọc dạng tấm phẳng.
TCVN 11487-4:2016 ISO 29463-4:2011: Tiêu chuẩn Quốc gia Phin lọc hiệu suất cao và vật liệu lọc để loại bỏ hạt trong không khí - Phần 4: Phép thử xác định rò rỉ của các phần tử lọc - Phương pháp quét.
TCVN 11487-5:2016 ISO 29463-5:2011: Tiêu chuẩn Quốc gia Phin lọc hiệu suất cao và vật liệu lọc để loại bỏ hạt trong không khí - Phần 5: Phương pháp thử đối với các phần tử lọc.
TCVN 11488:2016 ISO 15957:2015: Tiêu chuẩn Quốc gia Bụi thử để đánh giá thiết bị làm sạch không khí.
TCVN 8664-1:2011 ISO 14644-1:1999: Tiêu chuẩn Quốc gia Phòng sạch và môi trường kiểm soát liên quan - Phần 1: Phân loại độ sạch không khí.
TCVN 8664-2:2011 ISO 14644-2:2000: Tiêu chuẩn Quốc gia Phòng sạch và môi trường kiểm soát liên quan - Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật để thử nghiệm và theo dõi nhằm chứng minh sự phù hợp liên tục với TCVN 8664-1 (ISO 14644-1).
TCVN 8664-3:2011 ISO 14644-3:2005: Tiêu chuẩn Quốc gia Phòng sạch và môi trường kiểm soát liên quan - Phần 3: Phương pháp thử.
TCVN 8664-4:2011 ISO 14644-4:2001: Tiêu chuẩn Quốc gia Phòng sạch và môi trường kiểm soát liên quan - Phần 4: Thiết kế, xây dựng và khởi động.
TCVN 8664-5:2011 ISO 14644-5:2004: Tiêu chuẩn Quốc gia Phòng sạch và môi trường kiểm soát liên quan - Phần 5: Vận hành.
TCVN 8664-6:2011 ISO 14644-6:2007: Tiêu chuẩn Quốc gia Phòng sạch và môi trường kiểm soát liên quan - Phần 6: Từ vựng.
TCVN 8664-7:2011 ISO 14644-7:2004: Tiêu chuẩn Quốc gia Phòng sạch và môi trường kiểm soát liên quan - Phần 7: Thiết bị phân tách.
TCVN 8664-8:2011 ISO 14644-8:2004: Tiêu chuẩn Quốc gia Phòng sạch và môi trường kiểm soát liên quan - Phần 8: Phân loại ô nhiễm phân tử trong không khí.
TCVN 7395-1:2004: Tiêu chuẩn Quốc gia Phòng sạch sử dụng trong y tế - Phần 1: Phân loại, thiết kế, xây dựng và chạy thử.
TCVN 13050:2020: Thác giải nhiệt nước - Thử và xác định thông số tính năng nhiệt.
TCVN 6104:2015: Tiêu chuẩn Quốc gia Hệ thống lạnh và bơm nhiệt - Yêu cầu về an toàn và môi trường.
TCVN 11276:2015: Tiêu chuẩn Quốc gia Hệ thống lạnh và bơm nhiệt - Chi tiết ống mềm, bộ chống rung, mối nối giãn nở và ống phi kim loại - Yêu cầu và phân loại.
TCVN 11277:2015 ISO 14903:2012: Tiêu chuẩn Quốc gia Hệ thống lạnh và bơm nhiệt - Đánh giá độ kín của các bộ phận và mối nối.
TCVN 7327:2003: Tiêu chuẩn Việt Nam Xác định mức công suất âm của máy điều hòa không khí và bơm nhiệt nguồn gió (ISO 13261:1998, phần 1 - 2).
TCVN 7328:2003: Tiêu chuẩn Quốc gia Bơm nhiệt nguồn nước - Thử và đánh giá tính năng (ISO 13256:1998, phần 1 - 2).
TCVN 13138:2020: Thiết bị thông gió thu hồi nhiệt và thiết bị thông gió thu hồi năng lượng - Phương pháp thử tính năng.
TCVN 13139:2020: Máy điều hòa không khí giải nhiệt gió và bơm nhiệt gió-gió không ống gió, xách tay, có một ống gió thải - Thử và xác định thông số tính năng.
TCVN 6576:2020 ISO 5151:2017, IDT: Tiêu chuẩn Quốc gia Máy điều hòa không khí và bơm nhiệt không ống gió - Thử và đánh giá tính năng.
TCVN 6577:2020 ISO 13253:2017, IDT: Tiêu chuẩn Quốc gia Máy điều hòa không khí và bơm nhiệt gió-gió có ống gió - Thử và xác định thông số tính năng.
TCVN 9981:2020: Tiêu chuẩn Quốc gia Máy điều hòa không khí và bơm nhiệt gió-gió hệ thống đa cụm - Thử và xác định thông số tính năng.
TCVN 7830:2015: Tiêu chuẩn Quốc gia Máy điều hòa không khí không ống gió - Hiệu suất năng lượng.
TCVN 10273:2013: Tiêu chuẩn Quốc gia Máy điều hòa không khí giải nhiệt gió và bơm nhiệt gió-gió hệ thống đa cụm - Phương pháp thử và tính toán các hệ số hiệu quả mùa.
TCVN 9439:2013: Tiêu chuẩn Quốc gia Quạt công nghiệp - Thử đặc tính khi sử dụng đường thông gió tiêu chuẩn.
TCVN 9440:2013: Tiêu chuẩn Quốc gia Quạt công nghiệp - Thử đặc tính tại hiện trường.
TCVN 9071:2011: Tiêu chuẩn Quốc gia Quạt công nghiệp - An toàn cơ khí của quạt - Che chắn bảo vệ.
TCVN 9072:2011: Tiêu chuẩn Quốc gia Quạt công nghiệp - Dung sai, phương pháp chuyển đổi và trình bày các dữ liệu kỹ thuật.
TCVN 9073:2011: Tiêu chuẩn Quốc gia Quạt - Từ vựng và định nghĩa các loại quạt.
TCVN 9074:2011: Tiêu chuẩn Quốc gia Quạt công nghiệp - Thử đặc tính của quạt phụt.
TCVN 9075:2011: Tiêu chuẩn Quốc gia Quạt công nghiệp - Đặc tính kỹ thuật về chất lượng cân bằng và các mức rung.
TCVN 9076:2011: Tiêu chuẩn Quốc gia Quạt công nghiệp - Phương pháp đo rung của quạt.
TCVN 8273-5:2013 ISO 7967-5:2010: Tiêu chuẩn Quốc gia Động cơ đốt trong kiểu pittông - Thuật ngữ về các bộ phận và hệ thống - Phần 5: Hệ thống làm mát.
TCVN 10736-8:2016 ISO 16000-8:2007: Tiêu chuẩn Quốc gia Không khí trong nhà - Phần 8: Xác định thời gian lưu trung bình tại chỗ của không khí trong các tòa nhà để xác định điều kiện thông gió.
TCVN 10736:2017: Tiêu chuẩn Quốc gia Không khí trong nhà.
ISO 16000-16:2008: Phần 16: Phát hiện nấm mốc - Lấy mẫu bằng cách lọc.
ISO 16000-19:2012: Phần 19: Cách thức lấy mẫu nấm mốc.
ISO 16000-26:2011: Phần 26: Cách thức lấy mẫu Cacbon Dioxit (CO2).
ISO 16000-30:2014: Phần 30: Thử nghiệm cảm quan của không khí trong nhà.
ISO 16000-32:2014: Phần 32: Khảo sát tòa nhà để xác định sự xuất hiện của các chất ô nhiễm.
TCVN 10827:2015 ISO 5209:1977: Tiêu chuẩn Quốc gia Van công nghiệp công dụng chung - Ghi nhãn.
TCVN 10828:2015 ISO 5752:1982: Tiêu chuẩn Quốc gia Van kim loại dùng cho hệ thống ống lắp bích - Kích thước mặt đến mặt và tâm đến mặt.
TCVN 10829:2015 ISO 5210:1991: Tiêu chuẩn Quốc gia Van công nghiệp - Bộ dẫn động quay nhiều mức cho van.
TCVN 10830:2015 ISO 10631:2013: Tiêu chuẩn Quốc gia Van bướm kim loại công dụng chung.
TCVN 10831:2015 ISO 12149:1999: Tiêu chuẩn Quốc gia Van cầu thép có nắp bắt bu lông công dụng chung.
TCVN 9441:2013 ISO 5208:2008: Tiêu chuẩn Quốc gia Van công nghiệp - Thử áp lực cho van kim loại.
TCVN 9443:2013 ISO 6002:1992: Tiêu chuẩn Quốc gia Van cửa có nắp bắt bu lông.
TCVN 9444:2013 ISO 7121:2006: Tiêu chuẩn Quốc gia Van bi thép thông dụng trong công nghiệp.
TCVN 7915:2009 ISO 4126:2006: Tiêu chuẩn Quốc gia Thiết bị an toàn chống quá áp.
Phần 1: Van an toàn
Phần 4: Van an toàn có van điều khiển
Phần 5: Hệ thống an toàn xả áp có điều khiển
TCVN 4945:2008 ISO 5208:1993: Tiêu chuẩn Quốc gia Van công nghiệp - Thủy áp lực của van.
TCVN 9312:2012 ISO 9251:1987: Tiêu chuẩn Quốc gia Cách nhiệt - Điều kiện truyền nhiệt và đặc tính của vật liệu - Từ vựng.
TCVN 9313:2012 ISO 7345:1987: Tiêu chuẩn Quốc gia Cách nhiệt - Các đại lượng vật lý và định nghĩa.
TCVN 9258:2012: Tiêu chuẩn Quốc gia Chống nóng cho nhà ở - Hướng dẫn thiết kế.
TCVN 4605:1988: Tiêu chuẩn Việt Nam Kỹ thuật nhiệt - Kết cấu ngăn che - Tiêu chuẩn thiết kế.
TCVN 12694:2020: Hệ khung treo kim loại cho tấm trần - Yêu cầu kỹ thuật về sản xuất, tính năng và phương pháp thử.
TCVN 6964-2:2008 ISO 2631-2:2003: Tiêu chuẩn Quốc gia Rung động cơ học và chấn động - Đánh giá sự tiếp xúc của con người với rung động toàn thân - Phần 2: Rung động trong công trình xây dựng (từ 1 Hz đến 80 Hz).
TCVN 7191:2002 ISO 4866:1990: Tiêu chuẩn Quốc gia Rung động và chấn động cơ học - Rung động đối với các công trình xây dựng - Hướng dẫn đo rung động và đánh giá ảnh hưởng của chúng đến các công trình xây dựng.
TCVN 7878:2018 ISO 1996:2016: Tiêu chuẩn Quốc gia âm học - Mô tả, đô và đánh giá tiếng ồn môi trường.
Phần 1: Các đại lượng cơ bản và phương pháp đánh giá.
Phần 2: Xác định mức áp suất âm và phương pháp đánh giá.
TCVN 12179:2017: Tiêu chuẩn Quốc gia âm học - Xác định mức công suất âm của các nguồn ồn sử dụng cường độ âm.
Phần 1: Đo tại các điểm rời rạc.
Phần 2: Đo bằng cách quét.
Phần 3: Phương pháp đo chính xác bằng cách quét.
TCVN 10615:2014 ISO 3382:2008: Tiêu chuẩn Quốc gia âm học - Đo các thông số âm thanh phòng.
Phần 2: Thời gian âm vang trong phòng bình thường.
Phần 3: Văn phòng có không gian mở.
TCVN 10613:2014 ISO 1683:2008: Tiêu chuẩn Quốc gia âm học - Giá trị quy chiếu ưu tiên dùng cho các mức âm và rung.
TCVN 9223:2012 ISO 6926:1999: Tiêu chuẩn Quốc gia âm học - Yêu cầu tính năng kỹ thuật và hiệu chuẩn nguồn âm thanh chuẩn sử dụng để xác định mức công suất.
TCVN 9228:2012 ISO 3747:2000: Tiêu chuẩn Quốc gia âm học - Xác định mức công suất âm của nguồn phát ồn bằng áp suất âm - Phương pháp đo so sánh tại hiện trường.
TCVN 8776:2011 ISO 16032:2004: Tiêu chuẩn Quốc gia âm học - Đo mức áp suất âm của các thiết bị sử dụng trong các tòa nhà - Phương pháp kỹ thuật.
TCVN 8777:2011 ISO 17624:2004: Tiêu chuẩn Quốc gia âm học - Hướng dẫn kiểm soát tiếng ồn trong công sở và phòng làm việc bằng màn chắn âm.
TCVN 7839:2008 ISO 15664:2001: Tiêu chuẩn Quốc gia âm học - Quy trình thiết kế kiểm soát tiếng ồn cho nhà máy hở.
TCVN 7839:2007 ISO 11546:1995: Tiêu chuẩn Quốc gia âm học - Xác định hiệu quả cách âm của vỏ cách âm.
Phần 1: Phép đo ở điều kiện phòng thí nghiệm (để công bố kết quả).
Phần 2: Phép đo tại hiện trường (cho mục đích công nhận và kiểm định).
TCXDVN 175:2005: Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam Mức ồn tối đa cho phép trong công trình công cộng - Tiêu chuẩn thiết kế.
TCVN 7192-2:2002/SDD1:2008 ISO 717-2:1996 AMD.1:2006: Tiêu chuẩn Quốc gia âm học - Đánh giá cách âm trong các công trình xây dựng và kết cấu xây dựng - Phần 2: Cách âm va chạm.
TCVN 3985:1999: Tiêu chuẩn Việt Nam Âm học - Mức ồn cho phép tại các vị trí làm việc.
TCVN 6739:2015 ISO 817:2014: Tiêu chuẩn Quốc gia Môi chất lạnh - Ký hiệu và phân loại an toàn.
TCVN 11275:2015 ISO 17584:2005: Tiêu chuẩn Quốc gia Tính chất môi chất lạnh.
TCVN 12728:2009: Tiêu chuẩn Quốc gia Nồi hơi - Yêu cầu kỹ thuật về thiết kế, chế tạo, lắp đặt, sử dụng và sửa chữa.
TCVN 8630:2019: Tiêu chuẩn Quốc gia Nồi hơi - Hiệu suất năng lượng và phương pháp xác định.